Kanji Version 13
logo

  

  

phú  →Tra cách viết của 赋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
phú
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cho, ban cho
2. thuế
3. bài phú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giao cho, cấp cho, phú cho;
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: Làm một bài thơ.
Từ ghép 1
thiên phú




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典