Kanji Version 13
logo

  

  

thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 贖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thục
phồn thể

Từ điển phổ thông
lấy tiền chuộc đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực. ◎Như: “thục hồi nhân chí” chuộc lại con tin.
2. (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎Như: “tương công thục tội” lấy công chuộc tội. ◇Sử Kí : “Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội” , (Thương Công truyện ) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
3. (Động) Mua. ◇Thủy hử truyện : “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
4. (Động) Bỏ, trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuộc, đem tiền để chuộc tội gọi là thục.
② Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
③ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Chuộc;
② (văn) Mua;
③ (văn) Bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền bạc ra chuộc đồ vật về — Cầm đồ.
Từ ghép
thục hồi • thục mệnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典