Kanji Version 13
logo

  

  

hôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 豗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
hôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Tân Đường Thư : “Cấm cựu đạo bất đắc hành, nhi tân đạo vi hạ lạo bôn hôi, sổ tồi áp bất thông” , , (Thôi Nhân Sư truyện ) Cấm không được đi đường cũ, mà đường mới bị nước lụt mùa hè chảy nhanh đụng chạm, một số đường bị phá vỡ chèn ép tắc nghẽn.
2. (Động) Làm ầm ĩ, huyên náo. ◇Lí Bạch : “Phi thoan bộc lưu tranh huyên hôi” (Thục đạo nan ) Dòng nước xiết như bay, thác chảy, tranh nhau réo kêu ầm ĩ.
3. (Tính) Mệt mỏi quá mà sinh bệnh. § Thông “hôi” .
4. (Danh) Họ “Hôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh nhau, như huyên hôi tiếng đánh chửi nhau rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Tiếng ầm ĩ: Ầm ĩ, ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lợn cào đất — Đánh nhau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典