Kanji Version 13
logo

  

  

vu [Chinese font]   →Tra cách viết của 誣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
vu
phồn thể

Từ điển phổ thông
xằng bậy (không mà nói có)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa dối, không mà bảo là có. ◎Như: “vu cáo” vu oan, vu khống. ◇Liêu trai chí dị : “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” , , , (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
② Xằng bậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vu, vu khống, vu oan;
② Xằng bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói điều không có. Bịa đặt — Nói dối.
Từ ghép
biện vu • phao vu • sàm vu • vu báng • vu cáo • vu cáo • vu hãm • vu hoặc • vu ngôn • vu oan • vu sát • vu thác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典