Kanji Version 13
logo

  

  

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 詒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
di
phồn thể

Từ điển phổ thông
đưa tặng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên : “Dĩ di hậu thế” (Nhiêu nga bi ) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng. Như di thư đưa thơ cho.
② Di truyền, để lại. Cùng nghĩa với chữ di .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lại, truyền lại cho người khác — Một âm khác là Đãi. Xem âm Đãi.
Từ ghép
di thác

đãi
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá. Khinh lờn. Như chữ Đãi 紿. Một âm khác là Di. Xem Di.
Từ ghép
ai đãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典