詒 di [Chinese font] 詒 →Tra cách viết của 詒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
di
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa tặng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ di hậu thế” 以詒後世 (Nhiêu nga bi 饒娥碑) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng. Như di thư 詒書 đưa thơ cho.
② Di truyền, để lại. Cùng nghĩa với chữ di 貽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貽 (bộ貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lại, truyền lại cho người khác — Một âm khác là Đãi. Xem âm Đãi.
Từ ghép
di thác 詒託
đãi
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá. Khinh lờn. Như chữ Đãi 紿. Một âm khác là Di. Xem Di.
Từ ghép
ai đãi 誒詒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典