Kanji Version 13
logo

  

  

bầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 裒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bầu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ ghép
bầu đa ích quả • bầu liễm • bầu tập

bật
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.



phầu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, cũng đọc Bầu. Td: Phầu tập ( gom tụ lại ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典