Kanji Version 13
logo

  

  

phàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
phàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: khí phàn )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài sâu, phun mùi hôi rất hăng. § Còn gọi là: “phụ phàn” , “phụ bàn” , “hành dạ” , “phỉ liêm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khí phàn một loài sâu dài hơn tám phân, sắc vàng, gặp sự nguy cấp thì phun hơi vàng ra rất hăng, đi rất nhanh. Một tên là hành dạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】khí phàn [qìfán] Một loài sâu (dài, màu vàng, bò rất nhanh, khi gặp tình huống nguy cấp thì phun ra luồng hơi màu vàng). Cg. [xíngyè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu non, còn là ấu trùng mới nở.
Từ ghép
khí phàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典