Kanji Version 13
logo

  

  

cầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 虯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
cầu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: cầu long ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.
2. (Danh) § Xem “cầu long” .
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” , , (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rồng có sừng gọi là cầu long .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con rồng con. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.
Từ ghép
cầu long • cầu nhiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典