薨 hoăng [Chinese font] 薨 →Tra cách viết của 薨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hoăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vua hay đại thần chết
2. nhanh vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần). ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
2. (Trạng thanh) Tiếng côn trùng bay vù vù. ◎Như: “hoăng hoăng” 薨薨 bay vù vù. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng” 蟲飛薨薨 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay vù vù.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng.
② Hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 côn trùng bay vù vù.
③ Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chết (nói về sự chết của các vua chư hầu thời xưa);
② (Tiếng bay) vo vo, vù vù (của côn trùng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết. Nói về cái chết của hàng công hầu thời cổ — Một âm là Hoằng. Xem Hoằng.
hoằng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.
Từ ghép
hoằng hoằng 薨薨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典