Kanji Version 13
logo

  

  

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 葷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
huân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện : “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” , ? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?
Từ điển Thiều Chửu
① Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân.
② Tục gọi ăn mặn là huân , ăn chay là tố .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặn, ăn mặn: Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau có mùi hôi — Món ăn có thịt. Ăn mặn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典