Kanji Version 13
logo

  

  

thung [Chinese font]   →Tra cách viết của 舂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
thung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giã (gạo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” giã gạo, “thung dược” nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí : “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” , (Lỗ Chu Công thế gia ) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ : “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” , , 稿 (Thu quan , Ti lệ ) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, giã. Như thung mễ giã gạo.
② Cùng nghĩa với chữ xung .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giã, đâm, nghiền: Giã gạo; Nghiền thuốc;
② (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cối giã gạo — Giã cho nát. Td: Thung mễ ( giã gạo ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典