Kanji Version 13
logo

  

  

lãm [Chinese font]   →Tra cách viết của 罱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
lãm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đăng bắt cá
Từ điển trích dẫn
1. Cái đăng bắt cá.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đăng bắt cá.
② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái vợt (dụng cụ để bắt cá, vớt bèo hoặc vét bùn ở sông);
② Vét bùn: Vét bùn ao; Tàu vét bùn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典