Kanji Version 13
logo

  

  

cang, cương [Chinese font]   →Tra cách viết của 罡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
cang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thiên cương )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” . (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” . Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .
3. § Chính âm là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Gió thổi) mạnh; Gió thổi trên không trung;
② (cũ) Sao Thiên Cang, sao Bắc Đẩu.

cương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thiên cương )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” . (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” . Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .
3. § Chính âm là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.
Từ ghép
thiên cương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典