Kanji Version 13
logo

  

  

繭 kiển  →Tra cách viết của 繭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ケン、まゆ
Ý nghĩa:
con tằm, cocoon

kiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 繭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kén tằm. § Tức là cái tổ của con tằm tự nhả tơ ra để che mình nó.
2. (Danh) Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
3. (Danh) Quần áo bằng tơ, bông.
4. (Danh) Phồng da (tay, chân). § Thông “kiển, nghiễn” . ◎Như: “trùng kiển” phồng mọng lên. ◇Đỗ Phủ : “Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật” , (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành ) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
② Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
③ Phồng da chân, như trùng kiển phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như [jiăn]): Phồng mọng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kén tằm.
Từ ghép
kiển kiển • trừu kiển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典