Kanji Version 13
logo

  

  

hoành [Chinese font]   →Tra cách viết của 紘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hoành
phồn thể

Từ điển phổ thông
tua quai mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lèo mũ ngày xưa, thắt từ dưới cằm buộc lên tới trâm cài đầu. ◇Hàn Dũ Mạnh Giao : “Triều quan phiêu thải hoành” (Thành nam liên cú ) Mũ triều phấp phới dải mũ sặc sỡ.
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇Thái Ung : “Thiên võng túng, nhân hoành thỉ” , (Thích hối ) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hoành” . ◇Hoài Nam Tử : “Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại” , (Tinh thần huấn ) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tua lèo mũ, thắt ở dưới cằm, có tua chỉ hạt bột rủ xuống.
② Mối giường.
③ Rộng lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây mũ của quan, làm bằng lụa — Dây tơ bện lại — Cột lại, buộc lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典