Kanji Version 13
logo

  

  

dụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 籲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 32 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
dụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
kêu, gọi, thỉnh cầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” không chỗ kêu cầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, gọi, thỉnh cầu. Như hô dụ vô môn không chỗ kêu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: Không chỗ kêu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi lớn.
Từ ghép
dụ thiên • dụ tuấn • hô dụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典