Kanji Version 13
logo

  

  

phạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 笵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phạm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khuôn bằng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn làm bằng tre. § Khuôn làm bằng đất gọi là “hình” , khuôn kim loại gọi là “dong” , khuôn gỗ gọi là “mô” , khuôn tre gọi là “phạm” .
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình , lấy loài kim làm khuôn gọi là dong , lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô , lấy tre làm khuôn gọi là phạm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái khuôn tre;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuôn mẫu cho người ta bắt chước — Phép tắc phải theo — Như chữ Phạm .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典