秣 mạt [Chinese font] 秣 →Tra cách viết của 秣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
mạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thóc cho ngựa ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc, rơm, cỏ... cho bò, ngựa ăn. ◎Như: “lương mạt” 糧秣 rơm cỏ.
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Mạt mã lợi binh” 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn, như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thức ăn cho súc vật: 糧秣 Cỏ khô cho súc vật ăn;
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại lúa xấu, dùng làm thức ăn cho ngựa — Cho ngựa ăn — Nuôi ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典