Kanji Version 13
logo

  

  

mạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 秣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
mạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thóc cho ngựa ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc, rơm, cỏ... cho bò, ngựa ăn. ◎Như: “lương mạt” rơm cỏ.
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện : “Mạt mã lợi binh” (Thành Công thập lục niên ) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử : “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” , (Khuyến học ) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn, như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thức ăn cho súc vật: Cỏ khô cho súc vật ăn;
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại lúa xấu, dùng làm thức ăn cho ngựa — Cho ngựa ăn — Nuôi ăn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典