Kanji Version 13
logo

  

  

祝 chúc  →Tra cách viết của 祝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: シュク、(シュウ)、いわ-う
Ý nghĩa:
chúc mừng, celebrate

chú, chúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 祝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khấn.
② Chúc mừng. Chúc phúc .
③ Cắt, như chúc phát cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chú — Đắp vào. Rịt vào — Một âm khác là Chúc.
Từ ghép
chúc hạ • chúc hỗ • chúc khánh • chúc phúc • chúc tán • chúc từ • cung chúc • khánh chúc • khánh chúc • kính chúc • miếu chúc • từ chúc

chúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khấn
2. chúc tụng, mong muốn, mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khấn.
② Chúc mừng. Chúc phúc .
③ Cắt, như chúc phát cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúc, chúc mừng, chào mừng: Chúc mừng mạnh khỏe;
② (văn) Khấn;
③ (văn) Cắt: Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu);
④ [Zhù] (Họ) Chúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời đọc lên khi tế lễ — Cầu khẩn — Nói điều lành cho người khác. Chẳng hạn Chúc thọ — Một âm là Chú. Xem Chú.
Từ ghép
chúc hạ • chúc hỗ • chúc khánh • chúc phúc • chúc tán • chúc từ • cung chúc • khánh chúc • khánh chúc • kính chúc • miếu chúc • từ chúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典