Kanji Version 13
logo

  

  

hoắc  →Tra cách viết của 矐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét)
Ý nghĩa:
hoắc


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mù, không nhìn thấy.
2. (Động) Làm cho mù mắt. ◇Sử Kí : “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mù mắt — Không thấy rõ gì.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典