Kanji Version 13
logo

  

  

thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 痊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khỏi bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Nguyễn Du : “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?
Từ điển Thiều Chửu
① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khỏi bệnh: Bệnh cảm chưa khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典