Kanji Version 13
logo

  

  

bảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 牓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
bảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái bảng
2. yết thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm bảng. § Thông “bảng” .
2. (Danh) Tở cáo thị dán nơi công cộng. ◇Bắc Tề Thư : “Sổ xử kiến bảng, vân hữu nhân gia nữ bệnh, nhược hữu năng trị sái giả, cấu tiền thập vạn” , , , (Mã Tự Minh truyện ) Mấy nơi thấy yết thị, nói rằng có nhà có con gái bị bệnh, nếu có người chữa khỏi được, sẽ thưởng tiền mười vạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng.
② Yết thị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm bảng;
② Yết thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ — Đưa ra cho thấy.
Từ ghép
bảng tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典