Kanji Version 13
logo

  

  

洿 hộ, ô [Chinese font] 洿  →Tra cách viết của 洿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hộ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nước đọng, nước không lưu thông.
② Ðào ao.
③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
④ Trát lên, quét vào.

ô
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước đọng
2. đào ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước đọng, nước tù hãm.
2. (Động) Đào ao.
3. (Động) Bôi, trát.
4. (Tính) Nhơ, bẩn. ◇Nguyễn Trãi : “Tòng kim táo tuyết cựu ô dân” 洿 (Đoan ngọ nhật ) Từ nay rửa sạch cái nhơ nhớp cũ cho dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đọng, nước không lưu thông.
② Ðào ao.
③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
④ Trát lên, quét vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước bẩn không lưu thông, nước tù: 洿 Ao tù;
② Bới móc lên, đào: 洿Đào ao;
③ Dơ bẩn;
④ Quét lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Ô , .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典