Kanji Version 13
logo

  

  

kềnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 檠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kình
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để uốn cánh cung. Như chữ Kình — Cái chân đèn, cái đế đèn — Một âm khác là Kính.

kính
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu có chân, có đế cao — Một âm là Kình.



kềnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đồ nắn cung
2. đế đèn, chân đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để chỉnh cung nỏ.
2. (Danh) Đế đèn, chân đèn. ◇Tô Thức : “Mộng đoạn tửu tỉnh san vũ tuyệt, Tiếu khán cơ thử thướng đăng kềnh” , (Điệt an tiết viễn lai dạ tọa ) Mộng đứt rượu tỉnh mưa núi hết, Cười nhìn chuột đói leo chân đèn.
3. (Danh) Đèn. ◇Dữu Tín : “Liên trướng hàn kềnh song phất thự” (Đối chúc phú ) Màn sen đèn lạnh, bình minh phớt qua cửa sổ.
4. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng. ◎Như: “kềnh cung nỗ” chỉnh cung nỏ.
5. (Động) Cầm, nắm, bưng. § Thông “kình” . ◇Dụ thế minh ngôn : “Không thủ hốt kềnh song khối ngọc” (Quyển thập thất, Đan phù lang toàn châu giai ngẫu ) Tay không chợt cầm hai khối ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ nắn cung.
② Cái đế đèn, chân đèn.
③ Một âm là kính. Cái giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ dùng để chỉnh cung nỏ;
② Đế đèn, chân đèn. Cv. .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典