Kanji Version 13
logo

  

  

hiển  →Tra cách viết của 显 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiển
giản thể

Từ điển phổ thông
1. rõ rệt
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: Rõ ràng dễ thấy; Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: Chiến công hiển hách; Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: Cha đã qua đời; Mẹ đã qua đời.
Từ ghép 2
hiển hách • minh hiển




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典