Kanji Version 13
logo

  

  

tỗn [Chinese font]   →Tra cách viết của 撙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tổn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm, dành dụm: Mỗi tháng dành dụm một ít tiền;
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.
Từ ghép
tổn tiết

tỗn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỉnh, sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí : “Quân tử cung kính tỗn tiết” ; ; (Khúc lễ thượng ) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử : “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” , (Ngũ phụ ) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo theo, như tỗn tiết theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典