Kanji Version 13
logo

  

  

khẩn  →Tra cách viết của 恳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
khẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Khẩn và Khẩn .
Từ ghép 1
khẩn cầu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典