Kanji Version 13
logo

  

  

thắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 忒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. biến đổi
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi. ◇Tô Mạn Thù : “Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
2. (Động) Sai lầm. ◇Dịch Kinh : “Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc” , (Dự quái ) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
3. (Phó) Rất, lắm. § Tục dùng như “thái” , thường dùng trong các từ khúc. ◇Thủy hử truyện : “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
4. (Tính) Hung ác. ◇Trần Lâm: “Tứ hành hung thắc” (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu ) Tha hồ hung ác.
5. (Tính) “Thắc thắc” thấp thỏm, nơm nớp. ◇Phù sanh lục kí : “Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả” , (Khuê phòng kí lạc ) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến đổi.
② Sai lầm. Tục dùng như chữ thái , thường dùng trong các từ khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sai, sai lầm, sai trái: Sai, sai trái;
② Biến đổi. Xem [tei], [tui].
Từ điển Trần Văn Chánh
】thắc nhi [teir] (thanh) Phạch, phạch phạch (tiếng chim vỗ cánh). Xem [tè], [tui].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Quá, lắm (dùng như , bộ ): Đường trơn quá; Gió to lắm. Xem [tè], [tei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lệch đi. Thay đổi đi — Quá độ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典