Kanji Version 13
logo

  

  

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 徽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hay, tốt
2. phím đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” .
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc : “Huyền mạc lục huy” (Nhàn cư phú ) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh : “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy tiếng tốt, phong huy thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy .
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu . Cái mền đay gọi là huy chương , gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hay, tốt: Tiếng tốt; Thói hay; Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: Quốc huy; Huy hiệu trường học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.
Từ ghép
an huy • huy chương • huy hiệu • huy hiệu • quốc huy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典