Kanji Version 13
logo

  

  

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 彤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đỏ, sơn đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ, sơn đỏ. ◎Như: “đồng cung” cung đỏ, “đồng quản” quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế cho nên mới dùng “đồng quản” làm lời khen các đàn bà giỏi. ◇Thủy hử truyện : “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” , , (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung cung đỏ.
② Ðồng quản quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đỏ: Cung đỏ; Quản bút đỏ; Ráng hồng;
② [Tóng] (Họ) Đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ. Chẳng hạn Đồng quản ( cây bút mà cán bút sơn son ).
Từ ghép
đồng đình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典