Kanji Version 13
logo

  

  

广 nghiễm, yểm [Chinese font] 广  →Tra cách viết của 广 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
nghiễm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mái nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà làm tựa vào sườn núi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nghiễm.

quáng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: Quảng trường; Đất rộng người thưa; Biết rộng; Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): Quảng Đông và Quảng Tây; Hàng Quảng Đông; Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.



quảng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: Quảng trường; Đất rộng người thưa; Biết rộng; Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): Quảng Đông và Quảng Tây; Hàng Quảng Đông; Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.
Từ ghép
quảng bá 广 • quảng bác 广 • quảng cáo 广 • quảng châu 广 • quảng đại 广 • quảng đông 广 • quảng khoát 广 • quảng phiếm 广 • quảng tây 广西 • quảng truyền 广 • quảng trường 广 • thôi quảng 广

yểm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà, cũng đọc là yểm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典