Kanji Version 13
logo

  

  

điểu, niễu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
niểu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận — Phá giỡn chơi.

niễu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trêu ghẹo, chọc ghẹo. ◇Hàn Câu : “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” , (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam ) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
2. (Động) Quấy rầy. ◎Như: “niễu não” quấy rối, nhiễu loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chọc ghẹo.



điều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chọc ghẹo nhau

điểu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典