Kanji Version 13
logo

  

  

thiền [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thiền
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: thiền quyên ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, danh) “Thiền quyên” : (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. ◇Thẩm Hi : “Yêu chi niệu na, Thể thái thiền quyên” , (Nhất chi hoa ) Eo thon yểu điệu, Dáng hình xinh tươi. § Cũng nói là “thiền viên” . (2) Người đẹp, gái đẹp. ◇Phương Can : “Tiện khiển thiền quyên xướng Trúc Chi” 便 (Tặng Triệu Sùng Thị Ngự ) Tiện bảo người đẹp hát điệu Trúc Chi. (3) Chỉ trăng sáng đẹp. ◇Tô Thức : “Đãn nguyện nhân trường cửu, Thiên lí cộng thiền quyên” , (Thủy điệu ca đầu 調) Chỉ mong người lâu dài mãi, (Dù xa cách) nghìn dặm (vẫn) cùng nhau (thưởng thức) trăng sáng đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiền quyên tả cái dáng xinh đẹp đáng yêu, cho nên mới gọi con gái là thiền quyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thuyền quyên [chán juan] (văn) ① Đàn bà con gái đẹp hay mặt trăng;
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiền quyên : Vẻ đẹp đẻ của đàn bà con gái. Cũng chỉ người đàn bà con gái đẹp. Ta cũng thường đọc là Thuyền quyên.
Từ ghép
thiền quyên

thuyền
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】thuyền quyên [chán juan] (văn) ① Đàn bà con gái đẹp hay mặt trăng;
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典