夤 dần, di [Chinese font] 夤 →Tra cách viết của 夤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiến lên
2. chỗ thắt lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” 夤緣.
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” 寅.
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” 夤夜 đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: “Liệt kì di” 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên 夤緣.
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.
dần
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” 夤緣.
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” 寅.
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” 夤夜 đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: “Liệt kì di” 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên 夤緣.
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Hết. Tận cùng.
Từ ghép
dần dạ 夤夜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典