Kanji Version 13
logo

  

  

dần, di [Chinese font]   →Tra cách viết của 夤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiến lên
2. chỗ thắt lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” .
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” .
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh : “Liệt kì di” (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên .
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.

dần
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” .
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” .
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh : “Liệt kì di” (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên .
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Hết. Tận cùng.
Từ ghép
dần dạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典