Kanji Version 13
logo

  

  

đóa [Chinese font]   →Tra cách viết của 垛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đoá
phồn thể

Từ điển phổ thông
ụ đất, gò, đống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia, bàn tập bắn. ◎Như: “xạ đóa” bia để tập bắn.
2. (Danh) Ụ, đống. ◎Như: “thảo đóa” đống cỏ.
3. (Danh) Phần nhô ra, lồi ra của một vật. ◎Như: “môn đóa tử” , “thành đóa” .
4. (Động) Chồng chất, đắp thành ụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ụ đất, ụ đất để tập bắn gọi là xạ đoá .
② Chồng chất.
③ Cái gò, cái đống.
④ Ðồ vật gì có chỗ lồi ra cũng gọi là đoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đống, chồng đống, xếp thành đống: Xếp lại thành đống;
② Đống: Đống lúa mì; Đống củi. Xem [duô].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phần nhô lên cao hoặc nhô ra ngoài trên tường, trụ tường;
② Lỗ châu mai, ụ đất: Lỗ châu mai trên tường thành; Ụ đất để tập bắn. Xem [duò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ngang, nhà phụ ở hai bên nhà chính — Đống đất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典