Kanji Version 13
logo

  

  

chù [Chinese font]   →Tra cách viết của 啁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem [zhao].

chù
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Chù chiết tiếng chim kêu (ríu rít).



triêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng chim hót
Từ điển Trần Văn Chánh
】triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem [zhou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng một bầy chim hót ríu rít — Lắm lời — Một âm là Trù.
Từ ghép
triêu triết

trào
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Trào triết” : (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân : “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.



trù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng chim hót
Từ điển Trần Văn Chánh
】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem [zhao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù triết .
Từ ghép
trù triết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典