啁 chù [Chinese font] 啁 →Tra cách viết của 啁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].
chù
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Chù chiết 啁哳 tiếng chim kêu (ríu rít).
triêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim hót
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁哳】triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem 啁 [zhou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng một bầy chim hót ríu rít — Lắm lời — Một âm là Trù.
Từ ghép
triêu triết 啁哳
trào
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.
trù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim hót
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù triết 啁哳.
Từ ghép
trù triết 啁哳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典