Kanji Version 13
logo

  

  

tiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 剪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
tiễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ . ◎Như: “tiễn đao” , “tiễn tử” .
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” cắt cỏ, “tiễn phát” cắt tóc, “tiễn chỉ” cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn : “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 西 (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kéo;
② Cắt (bằng kéo): Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Cái kéo.
Từ ghép
tiễn đao • tiễn tài • tu tiễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典