Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 儷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đôi, vợ chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: “kháng lệ” vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện : “Điểu thú do bất thất lệ” (Thành Công thập nhất niên ) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
2. (Tính) Thành đôi. ◎Như: “lệ ảnh” hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
3. (Tính) Đối nhau (văn từ). ◎Như: “lệ từ” văn đối ngẫu, “lệ cú” đối liên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðôi. Kháng lệ vợ chồng (đôi lứa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành đôi, thành cặp: Sánh đôi; Đôi lứa, vợ chồng;
② Vợ chồng: Ảnh đôi vợ chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Lứa đôi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典