Kanji Version 13
logo

  

  

cục [Chinese font]   →Tra cách viết của 侷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chật hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. (2) Chật chội. ◎Như: “giá phòng gian thái cục xúc” gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” . ◇Đỗ Phủ : “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp. Bị vật gì hạn chế, làm cho không duỗi thẳng được, gọi là cục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chật hẹp, bị hạn chế, tù túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cục xúc .
Từ ghép
cục xúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典