霹 phích, tích [Chinese font] 霹 →Tra cách viết của 霹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
phích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sét đánh thình lình, sét. 【霹靂】phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai; 他的死訊像一聲霹靂傳來 Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.
Từ ghép
phích lịch 霹雳 • phích lịch 霹靂 • phích lịch 霹靋
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ ghép
tích lịch 霹雳 • tích lịch 霹靂 • tích lịch 霹靋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典