萃 tụy [Chinese font] 萃 →Tra cách viết của 萃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thuý
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.
Từ ghép
thuý thái 萃蔡
tuý
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầu cỏ xanh.
tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họp
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cỏ mọc um tùm.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” 顇, “tụy” 悴.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
④ Sắc cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: 薈萃 Tụ họp, tụ tập;
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như 悴 (bộ 忄);
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.
Từ ghép
bạt tuỵ 拔萃 • đốn tuỵ 頓萃 • toàn tuỵ 攢萃 • xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典