睥 bễ [Chinese font] 睥 →Tra cách viết của 睥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
bễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong nghiêng, nhìn nghiêng
2. cái thành ngắn trên tường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. ◇Cố Huống 顧況: “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” 引燭窺洞穴, 凌波睥天琛 (Hành hành du thả liệp 行行游且獵).
Từ điển Thiều Chửu
① Bễ nghễ 睥睨 lét trông, trông nghiêng.
② Cái thành ngắn trên tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
【睥睨】bễ nghễ [bìnì] (văn) Trông nghiêng, háy, nguýt, khinh, coi chẳng ra gì: 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bễ nghễ 睥睨.
Từ ghép
bễ nghễ 睥睨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典