Kanji Version 13
logo

  

  

tuất [Chinese font]   →Tra cách viết của 恤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tuất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” vỗ về cứu giúp, “chu tuất” cứu giúp. § Có khi viết là .
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du : “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” , (Vinh Khải Kì ) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất , chu tuất , v.v. Có khi viết chữ .
② Thương xót. Như căng tuất xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót (như , bộ );
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót: Thương hại; Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Từ ghép
bồi tuất • chẩn tuất • chu tuất • cố tuất • lân tuất • phủ tuất • tồn tuất • tuất bần • tuất dưỡng • tuất lão • ưu tuất • yêm tuất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典