恤 tuất [Chinese font] 恤 →Tra cách viết của 恤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tuất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” 矜恤 xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất 撫恤, chu tuất 周恤, v.v. Có khi viết chữ 卹.
② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót: 憐恤 Thương hại; 矜恤 Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Từ ghép
bồi tuất 賠恤 • chẩn tuất 軫恤 • chu tuất 周恤 • cố tuất 顧恤 • lân tuất 憐恤 • phủ tuất 撫恤 • tồn tuất 存恤 • tuất bần 恤貧 • tuất dưỡng 恤養 • tuất lão 恤老 • ưu tuất 憂恤 • yêm tuất 淹恤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典