刨 bào [Chinese font] 刨 →Tra cách viết của 刨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào, bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫy, như bào phần 刨墳 giẫy mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái bào: 刨刃子 Lưỡi bào; 牛頭刨 Máy bào đầu trâu;
② Bào: 刨木頭 Bào gỗ; 刨得很光 Bào phẳng lì. Xem 刨 [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑤
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy: 刨土 Cuốc đất; 刨坑 Đào hố; 刨出來看是什麼東西 Bới ra xem là cái gì; 刨填 Giẫy mả;
② Trừ, ngoài: 十五天刨去五天,只剩下十天了 Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; 他們家刨去老人和孩子,只有三個勞動力 Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem 刨 [bào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóc ra, lột ra — Nắm lấy.
Từ ghép
bào hoa 刨花 • bào xỉ 刨齒 • bào xỉ 刨齿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典