Kanji Version 13
logo

  

  

trở [Chinese font]   →Tra cách viết của 齟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
thư


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng hở răng hở lợi. Ta gọi là Lộ xỉ.

trở
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: trở ngữ ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Trở ngữ” răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngữ răng vẩu (răng so le không đều nhau).
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ .
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: Hai bên lục đục với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng mọc không ngay ngắn, không đều.
Từ ghép
trở ngữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典