Kanji Version 13
logo

  

  

sấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 齔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
sấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
thay răng sữa thành răng khôn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thay răng sữa. ◇Liệt Tử : “Hữu di nam, thủy sấn” , (Thang vấn ) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.
2. (Danh) Trẻ con.
3. (Tính) Non, bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Gãy răng sữa, mọc răng già. Vì thế lúc còn trẻ gọi là điều sấn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. Thời măng sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sấn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典