Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 黹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黹
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
may áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May vá, thêu thùa. § Tục gọi việc nữ công là “châm chỉ” . Cũng viết là: , .
Từ điển Thiều Chửu
① May áo (cái áo dùng kim chỉ may nên). Tục gọi việc nữ công là châm chỉ . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) May, thêu, chỉ: Việc kim chỉ, việc may vá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May áo, khâu áo. Vì vậygọi việc Nữ công là Châm chỉ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典