Kanji Version 13
logo

  

  

khuân, quân, quần [Chinese font]   →Tra cách viết của 麇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
khuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” .
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí . Có khi viết là . Ta quen đọc là chữ khuân.

khổn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).



quân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chương (giống con nai)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” .
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí . Có khi viết là . Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con chương.

quần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” .
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí . Có khi viết là . Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Họp lại từng bầy. 【】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典