Kanji Version 13
logo

  

  

bột [Chinese font]   →Tra cách viết của 鵓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
bột
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: bột cáp 鴿,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem: “bột cáp” 鴿, “bột cô” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ cáp 鴿.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bột cô [bógu] Một loài bồ câu (chim mỏ đỏ và dài, lưng và cánh có đốm, thường hót trên cành khi trời sắp mưa hay trời đã tạnh; tục gọi là chim ban cưu, có nơi còn gọi là [shuêgugu]).
Từ ghép
bột cáp 鴿 • bột cô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典