Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 鴒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
linh
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tích linh ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tích linh” : xem “tích” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tích linh con chim chìa vôi. Kinh Thi có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim chìa vôi. Xem [jílíng].
Từ ghép
tích linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典